ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ THỪA
|
|
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Thông Báo
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2018 - 2019
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp ..
|
...
|
...
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Thuận lợi, theo kế hoạch chung của quận, tuyển 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn được phân bổ.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Thực hiện theo chương trình và sách giáo khoa hiện hành do Bộ Giáo dục quy định, giáo viên giảng dạy theo hướng dẫn số 9832, ngày 01-9-2006 của Bộ Giáo dục
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
Giáo viên chủ nhiệm lớp và cha mẹ học sinh thường xuyên liên hệ để cùng chăm lo việc học tập của con em. Tổ chức họp CMHS ít nhất 3lần/năm
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
Trường có 22 phòng học để phục vụ việc học tập cho học sinh. Hiện nay, trường có 1 phòng tin học với 37 máy tính phục vụ cho việc phổ cập tin học cho học sinh, phòng âm nhạc, mỹ thuật, ngoại ngữ tiếng Anh.
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động hỗ trợ học tập cho học sinh: giáo dục các kỹ năng tự bảo vệ, sơ cấp cứu, thăm trẻ khuyết tật, thăm mẹ Việt Nam anh hùng, ngoài ra trường tổ chức dạy năng khiếu Võ và Múa phát triển thể lực cho học sinh, ...
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
Đội ngũ giáo viên, Cán bộ quản lý tại trường đều có trình độ trên chuẩn (100%). Thực hiện quản lý nhà trường theo hướng hiện đại, thân thiện, đúng chỉ đạo của các cấp lãnh đạo.
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Dự kiến kết quả đạt được trong năm:
- Năng lực và phẩm chất: 100% HS đạt đến Tốt
- Học tập: Học sinh hoàn thành: >98%, học sinh không hoàn thành: <1%
- Sức khỏe: 100% Học sinh sức khỏe bình thường (giảm đến mức thấp nhất số học sinh suy dinh dưỡng, béo phì).
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Trường sẽ phối hợp với chính quyền địa phương để duy trì sĩ số học sinh theo học trong năm tại trường.
|
|
Quận 12, ngày 17 tháng 12 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Võ Thành Danh
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ THỪA
|
|

Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, đầu năm học 2018 - 2019
-Đơn vị: học sinh
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
371
|
371
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
|
371
|
371
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh chia theo học lực
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tiếng Việt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Toán
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Khoa học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Lịch sử và Địa lí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Tiếng nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Tiếng dân tộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Tin học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Đạo đức
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Tự nhiên và Xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Âm nhạc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Mĩ thuật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Thủ công (Kỹ thuật)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Thể dục
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lên lớp thẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó:
Học khen thưởng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Quận 12, ngày 17 tháng 12 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Võ Thành Danh
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ THỪA
|
|
|
|
|
|

Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2018 - 20189
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
22/8
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
22
|
0,63m2/học sinh
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
4989 m2
|
4989m2/371 hs
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
1200 m2
|
1200m2/371hs
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
48 m2
|
48m2 /46hs
|
2
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
175 m2
|
175 m2 /371hs
|
4
|
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng khác (….)(m2)
|
48 m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
8
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 1
|
8
|
8/8
|
2
|
Khối lớp 2
|
0
|
/
|
3
|
Khối lớp 3
|
0
|
/
|
4
|
Khối lớp 4
|
0
|
/
|
5
|
Khối lớp 5
|
0
|
/
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
37
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị
|
1
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
01
|
|
2
|
Cát xét
|
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
0
|
|
5
|
Thiết bị khác…
|
0
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0 m2
|
XI
|
Nhà ăn
|
152 m2
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
|
0 m2
|
0
|
0 hs/chỗ
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
3
|
|
6
|
|
1,1
m2/hs
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Quận 12, ngày 17 tháng 12 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Võ Thành Danh
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ THỪA
|
|

Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2018 - 2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
|
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
10
|
9
|
1
|
|
|
8
|
2
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mĩ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thể dục
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Âm nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiếng nước ngoài
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
7
|
1
|
6
|
|
|
1
|
|
2
|
4
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên khác
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận 12, ngày 17 tháng 12 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Võ Thành Danh
|